Có bao giờ trong quá trình làm việc, giao tiếp hoặc đơn giản là khi đọc một bài viết nào đó, bạn bị “đơ” ra vì không hiểu thuật ngữ và chữ viết tắt này là gì? Lĩnh vực sản xuất – phân phối luôn liên tục đổi mới và mở rộng vì thế sẽ có những thuật ngữ ngành bạn lần đầu gặp phải.
Bài viết sau đây sẽ thay chức năng của một cuốn “Từ điển ngành quản trị phân phối” phục vụ cho công việc của bạn mỗi ngày. Sẽ có những từ quen thuộc nhưng cũng sẽ có những từ ngữ “mới ra đời”. Hãy lưu lại để cùng ghi nhớ!
Mục lục nội dung:
Thuật ngữ chỉ chức danh trong ngành phân phối
STT | Thuật ngữ | Nghĩa của từ | Viết tắt |
1 | Board of Management | Ban Giám Đốc | BOM |
2 | General Director | Tổng Giám Đốc | GD |
3 | National Sale Manager | Giám Đốc kinh doanh toàn quốc | NSM |
4 | Deputy National Sales Manager | Phó Giám Đốc kinh doanh toàn quốc | DNSM |
5 | Route To Market Manage | Phó Phòng xây dựng thị trường | RTMM |
6 | Sales Capability Manager | Giám Đốc huấn luyện bán hàng | SCM |
7 | Sales Training Manager | Trưởng huấn luyện bán hàng khu vực | |
8 | Trade Marketing Manager | Trưởng phòng tiếp thị thương mại | |
9 | Sales Operation Manager | Trưởng phòng điều hành kinh doanh | |
10 | Sales Logistic Manager | Trưởng phòng điều hành bôi trơn chiến lược | |
11 | Sales Operation department | Bộ phận điều hành kinh doanh | |
12 | Sales Audit Manager | Trưởng phòng kiểm soát thị trường | |
13 | Regional Sales Manager | Giám Đốc kinh doanh miền | RSM |
14 | Area Sales Managers | Giám Đốc kinh doanh vùng | ASM |
15 | Sales Supervisors | Giám sát bán hàng | SS |
16 | Modern Trade Supervisor | Giám sát bán hàng kênh hiện đại | |
17 | Modern Trade Executive | Chuyên viên kinh doanh kênh hiện đại | |
18 | General Trade Supervisors | Giám sát bán hàng kênh truyền thống | |
19 | Telesales Representatives | Nhân viên bán hàng qua điện thoại | |
20 | Direct Sales Representative | Nhân viên bán hàng trực tiếp | DSR |
21 | Salesman | Nhân viên bán hàng | |
22 | Distributor Salesman | Nhân viên bán hàng của nhà phân phối | |
23 | Distributor | Nhà phân phối | |
24 | Distributor accounting | Kế toán nhà phân phối | |
25 | Outlets owne | Chủ điểm bán | |
26 | Manufacturer | Nhà sản xuất | |
27 | Wholesaler | Người bán buôn | |
28 | Retailer | Nhà bán lẻ | |
29 | Consumer | Người tiêu dùng |
Thuật ngữ về hoạt động bán hàng
STT | Thuật ngữ | Nghĩa của từ | Viết tắt |
1 | Distribution Management System | Hệ thống quản trị phân phối | DMS |
2 | Channels | Kênh (phân phối) | |
3 | Communication channel | Kênh truyền thông | |
4 | Promotion program | Chương trình khuyến mãi | |
5 | Sample product | Sản phẩm mẫu | |
6 | Products display | Trưng bày sản phẩm | |
7 | Point Of Sales Material | Vật dụng hỗ trợ bán hàng tại điểm bán | POSM |
8 | Survey | khảo sát tuyến | |
9 | Coverage | Bao phủ | |
10 | Master coverage plan | Kế hoạch độ bao phủ | |
11 | Sales Target | Chỉ tiêu bán hàng | |
12 | Scoreboard | Bảng theo dõi bán hàng | |
13 | Key Performance Indicator | Chỉ số đánh giá thực hiện công việc | KPI |
14 | Advertising | Quảng cáo | |
15 | Auction-type pricing | Định giá trên cơ sở đấu giá | |
16 | Benefit | Lợi ích | |
17 | Brand acceptability | Chấp nhận nhãn hiệu | |
18 | Brand awareness | Nhận thức nhãn hiệu | |
19 | Brand equity | Giá trị nhãn hiệu | |
20 | Brand loyalty | Trung thành nhãn hiệu | |
21 | Brand mark | Dấu hiệu của nhãn hiệu | |
22 | Brand name | Nhãn hiệu/tên hiệu | |
23 | Brand preference | Ưa thích nhãn hiệu | |
24 | Break-even analysis | Phân tích hoà vốn | |
25 | Break-even point | Điểm hòa vốn | |
26 | Buyer | Người mua | |
27 | By-product pricing | Định giá sản phẩm thứ cấp | |
28 | Captive-product pricing | Định giá sản phẩm bắt buộc | |
29 | Cash discount | Giảm giá vì trả tiền mặt | |
30 | Cash rebate | Phiếu giảm giá | |
31 | Channel level | Cấp kênh | |
32 | Modern Trade | Kênh bán hàng hiện đại | MT |
33 | General Trade | Kênh bán hàng truyền thống | GT |
34 | Channel management | Quản trị kênh phân phối | |
35 | Copyright | Bản quyền | |
36 | Cost | Chi Phí | |
37 | Coverage | Mức độ che phủ (kênh phân phối) | |
38 | Customer-segment pricing | Định giá theo phân khúc khách hàng | |
39 | Decider | Người quyết định (trong hành vi mua) | |
40 | Direct marketing | Tiếp thị trực tiếp | |
41 | Discount | Giảm giá | |
42 | Discriminatory pricing | Định giá phân biệt | |
43 | Distribution channel | Kênh phân phối | |
44 | Door-to-door sales | Bán hàng đến tận cửa | |
45 | Early adopter | Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh | |
46 | End-user | Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng | |
47 | Evaluation of alternatives | Đánh giá phương án | |
48 | Exchange | Trao đổi | |
49 | Exclusive distribution | Phân phối độc quyền | |
50 | Franchising | Chuyển nhượng đặc quyền kinh tế |
Thuật ngữ nâng cao
- Media kits/ press kits: Những tài liệu thường đính kèm thông cáo báo chí để hỗ trợ thông tin cho thông cáo báo chí, dành để gửi cho phóng viên. Bao gồm tiểu sử công ty, giới thiệu về sản phẩm,hình ảnh hoạt động, hình ảnh sản phẩm…Người ta cũng có thể đưa media kits lên website của công ty cho phóng viên tiện truy cập và sử dụng.
- Press conference: Buổi họp báo, các công ty thường tổ chức họp báo khi sắp sửa tung sản phẩm mới, khi công ty gặp khủng hoảng cần đưa tuyên bố chính thức của công ty ra dư luận.
- Media list: Danh sách truyền thông. Để thông điệp của công ty tiếp cận đúng đối tượng khán giả mục tiêu, người làm PR cần khoanh vùng các phương tiện truyền thông , báo chí thích hợp trong 1 danh sách.
- Press clipping service: Tạm dịch là dịch vụ thu thập thông tin. Khi công ty muốn nắm tin tức hàng ngày từ các phương tiện truyền thông, thì thường lựa chọn hình thức “nhờ đọc tin tức dùm”. Các công ty cung cấp dịch vụ này sẽ gửi đến công ty những bản scan, bản copy các bài báo theo những thông tin mà công ty yêu cầu. Nhờ những thông tin này, không cần mua báo về và tốn thời gian đọc, công ty vẫn có thể nắm bắt nhanh nhạy các thông tin về công ty và đưa ra hành động ứng phó kịp thời nếu đó là tin xấu.
- Advertorial: Những bài báo thương mại, là khái niệm chỉ việc công ty mua trang trên các báo để đưa những thông tin mình cần đưa. Các công ty thường trình bày advertorial theo phong cách một bài báo thông thường, đôi lúc thông tin “trông có vẻ” khách quan để tăng sức thuyết phục, khác với hình thức quảng cáo là công khai tung hô về mình.
- Above the line campaign: 1 chiến dịch marketing chỉ dùng quảng cáo
- Below the line campaign: 1 chiến dịch marketing ko dùng quảng cáo, thay vào đó là các hình thức xúc tiến khác như PR, marketing trực tiếp, khuyến mãi…
- Sector/ trade press: tạm dịch là báo chí dành cho các đối tượng độc giả chuyên biệt, ví dụ tờ Ôtô việt Nam dành cho đối tượng độc giả là những người quan tâm đến ô tô như người SX, buôn bán ô tô, người mê ô tô…
- Teaser: Hoạt động lôi kéo sự chú ý, tò mò của khán giả trước 1 chiến dịch PR.
Đăng ký dùng thử phần mềm:
Bài viết liên quan:
- Top 3 Doanh nghiệp Thức ăn chăn nuôi tiêu biểu Việt Nam đã tin dùng MobiWork DMS: Dabaco, Hồng Hà Feed, De Heus,…
- MobiWork DMS có tích hợp được với hệ thống HRM hay không? Thách thức và lợi ích mang lại cho Doanh nghiệp phân phối là gì?
- Lợi ích “kép” từ tích hợp MobiWork DMS với Oracle ERP để quản lý doanh nghiệp
- Tích Hợp DMS và Phần mềm Bảo Trì POSM: Tối Ưu Hóa Sự Kết Nối Giữa Đội Sales và Kỹ Thuật cho doanh nghiệp Phân phối
- Tích hợp DMS và CRM: Giải pháp quản lý & chăm sóc khách hàng toàn diện cho Doanh nghiệp
- Cánh tay nối dài của SAP ERP: Tích hợp MobiWork DMS để quản lý hiệu quả kênh GT